Mercedes V250 Luxury

Điều kỳ diệu trong thế giới riêng của bạn.

Hotline: 0782.381.666

Giá bán: 3.309.000.000 đ


Màu sắc:

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT

Mercedes V250 Luxury 2023 là môt mẫu xe đa dụng hạng sang (hay còn được gọi là Minivan) hạng sang dành riêng cho gia đình hay cơ quan, cty cho việc đưa đón những khách hàng VIP. Mercedes V250 Luxury mang đến những phút giây thư giãn trên các cung đường dài, trải nghiệm của sự thoải mái với các trang thiết bị tiện nghi chỉ trên V Class mới có.

THIẾT KẾ NỘI THẤT

Không gian nội thất trên V250 Luxury thực sự sang trọng như bất kỳ mẫu xe cao cấp nào mà hãng đang sở hữu.

TIỆN ÍCH & CÔNG NGHỆ

  • Hệ thống điều hoà tự động đa vùng với cửa gió điều hoà riêng cho cả 3 hàng ghế. 
  • Touchpad điều khiển màn hình ở trung tâm 
  • Màn hình 7 inch với độ phân giải cao
  • Hệ thống âm thanh với đầu đọc CD
  • Kết nối Bluetooth
  • Kiểm soát tốc độ Cruise Control
  • Đầu đọc thẻ cho hệ thống dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS

AN TOÀN

  • Hệ thống bó cứng phanh ABS
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS
  • Chống trượt khi tăng tốc ASR
  • Ổn định thân xe điện tử ESP
  • Đỗ xe tự động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC
  • Camera lùi hỗ trợ quan sát
  • Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
  • Đèn phanh ADAPTIVE nhấp nháy khi phanh gấp.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hill-Start Assist 
  • Hệ thống Crosswind Assist
  • Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế 
  • Trang bị 10 túi khí an toàn với 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước và 6 túi khí cửa sổ. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên xe V 250 Luxury
D x R x C 5.140 x 1.928 x 1.901(mm)
Chiều dài cơ sở 3.200 mm
Tự trọng/ Tải trọng 2050/950 (kg)
Động cơ I4
Công suất cực đại 155 kW [211 hp] tại 5500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại 1200 – 4000 vòng/phút
Hộp số Tự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS
Dẫn động Cầu sau
Tăng tốc 9,4s (0 – 100 km/h)
Vận tốc tối đa 210 (km/h)
Loại nhiên liệu Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp (l/100km) 9,0 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị (l/100km) 11,3 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị (l/100km) 7,6 lít
Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ 70/10 (lít)